Sàn Thạch Anh Kobler Diamond K31
11 Tháng mười một, 2024Sàn Thạch Anh Kobler Diamond K34
11 Tháng mười một, 2024Sàn Thạch Anh Kobler Diamond K33
860,000₫
Sàn Thạch Anh Kobler Diamond K33 với công nghệ hèm V sang trọng có độ dày 7.5mm. Mọi thắc mắc cần giải đáp và tư vấn thêm về Sàn Thạch Anh Kobler Diamond K33 vui lòng liên hệ Hotline 034 639 3268 để được hỗ trợ nhanh nhất.
Mô tả
Sàn Thạch Anh Kobler Diamond K33 là một loại sàn được làm từ thạch anh tự nhiên, nổi bật với độ bền và tính thẩm mỹ cao cùng với khả năng tăng cường năng lượng phong thủy.
Thông tin sản phẩm Sàn Thạch Anh Kobler Diamond
Mã sản phẩm: KD460
Mã Màu : K33
Bảo hành: 30 năm
Lớp phủ G-UV (3 lớp)/ Lớp Sapphire chống xước (5 lớp)/ Lớp film hoa văn/ Lớp cốt thành phần đá thạch anh/ Lớp đế IXPE (dày 1mm)/ Lớp cốt thành phần đá thạch anh/ Lớp đế IXPE (dày 1mm)
Sàn Thạch Anh Kobler Diamond với cấu tạo gồm 5 lớp, cụ thể
- Lớp phủ G-UV với công nghệ G-UV phủ kép nâng cao khả năng bảo vệ và duy trì độ bền màu quanh năm
- Lớp sapphire chống xước đạt chuẩn châu Âu (5 lớp) giữ cho mặt sàn không bị trầy xước hay mài mòn khi gặp các tác động ngoại lực bên ngoài
- Lớp film hoa văn do đội ngũ thiết kế của Tập đoàn Kobler Đức thiết kế độc quyền, mang vẻ đẹp chuẩn châu Âu tinh tế, sang trọng
- Lớp cốt đá thạch anh giúp cho sàn nhà được bền chắc đến 30 năm và có khả năng tái sử dụng, đồng thời mang lại năng lượng phong thủy tốt lành
- Lớp đế IXPE cao cấp không mùi, không độc hại và mang tới trải nghiệm chân thật khi sử dụng.
Thông số kỹ thuật sàn thạch anh kobler
SÀN THẠCH ANH KOBLER Diamond | |
Dòng sản phẩm | DIAMOND |
Mã sản phẩm | KD460 |
Kích thước | 1220 x 146 x 7.5 |
Độ dày | 6mm |
Đế IXPE cao cấp | 1.5mm |
Lớp chống xước | 0.5mm |
Lớp UV bảo vệ toàn diện | UV x 3 |
Quy cách đóng gói | 7 tấm/ Hộp |
Công nghệ sản xuất | Đức |
Hèm khóa bản quyền | chuẩn châu Âu |
m2/Hộp | 1.25m2 |
Số tấm/Hộp | 7 |
Kg/Hộp | 15.96 |
Chứng chỉ | ISO9001-2015, Floorscore, CE |
Bảo hành | 30 năm |
Độ trương nở | ≤ 0,1% |
Hàm lượng Formaldehyde | 0,00 mg (theo ISO 17226-1:2008) |
Độ mài mòn | cấp AC6 |
Độ thay đổi kích thước khi thay đổi độ ẩm | 0,01mm |
Chống cháy do thuốc lá | Bfl-s1 (đánh giá vật liệu có khả năng chống cháy tốt nhất theo tiểu chuẩn châu Âu) |
Tính ổn định về kích thước khi làm nóng | 0,05% |
Độ bám dính lớp đế | 95N/50mm |
Độ bền khi bị tác động | 20N Sàn không bị vỡ |