Mẫu nhà cấp 4 mái thái 8x16m 3 phòng ngủ là ngôi nhà vườn rộng rãi với nhiều tiện nghi
22 Tháng Mười, 2023【 Case Study 】 SEO lĩnh vực nội thất Gỗ, Tăng 30.000 Traffics sau 1 năm triển khai
25 Tháng Mười, 2023Bảng giá ống inox 304 được Thép Bảo Tín cập nhật trực tiếp từ nhà máy sản xuất. Kính gửi đến các bạn đọc tham khảo. Thép Bảo Tín tự hào là đơn vị nhập khẩu và phân phối ống inox uy tín, chất lượng, giá tốt. Nếu như Quý khách hàng cần báo giá ống inox 304 các loại thì hãy liên hệ chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá sớm nhất.
Tìm hiểu về inox và ống inox 304 là gì?
Vẫn còn nhiều người thắc mắc inox là gì? hoặc thép không gỉ có phải là inox hay không?
-> Inox bắt nguồn từ tiếng Pháp và vẫn được gọi là thép không gỉ.
Inox (thép không gỉ) là hợp kim thép có chứa hàm lượng crom tối thiểu là 10,5% theo khối lượng và chứa hàm lượng tối đa 1,2% cacbon theo khối lượng. Khi hàm lượng Cr càng tăng thì khả năng chống ăn mòn, chống lại sự tấn công của dung dịch Clorua càng cao. Bên cạnh 2 nguyên tố chính (C, Cr) thì inox còn có những nguyên tố khác (Fe, Ni, Mn, Mo,…)
Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại mác thép inox như: 304, 316, 201, 403,… Kể từ khi thép không gỉ ra đời thì rất nhiều các ứng dụng từ inox xuất hiện trong dân dụng lẫn công nghiệp. Trong đó, inox 304 là một trong những vật liệu thịnh hành nhất hiện nay.
Để đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng thì thép không gỉ 304 được sản xuất với đa dạng hình dạng khác nhau: dạng tấm, dạng lát, dạng chữ V,… và dạng ống. Trong đó, thép không gỉ 304 dạng ống vẫn giữ được các ưu điểm nổi bật của vật liệu này và có cấu trúc hình trụ.
Ống inox 304 là loại thép không gỉ có tính thẩm mỹ cao, bề mặt bên ngoài sáng bóng
Tiêu chuẩn quy cách sản xuất ống thép không gỉ 304
- Đường kính: Phi 21 – phi 406.
- Độ dày: 2mm – 9.53mm.
- Chiều dài: Chiều dài cơ bản của ống inox 304 là 6m – 12m
- Mác thép: SUS 304.
- Độ bóng bề mặt: HL/BA/No4.
- Xuất xứ: Korea, Malaysia, EU, India, China, Taiwan…
Thép Bảo Tín chuyên cung cấp inox 304 giá tốt nhất thị trường.
Tỷ trọng các thành phần hóa học ống inox
Thành phần hóa học của thép không gỉ 304, 304L, 316, 316L, 317, 317L theo các tiêu chuẩn ASTM A312.
MÁC THÉP | THÀNH PHẦN HÓA HỌC % | |||||||
| C | Mn | P | S | Si | Cr | Ni | Mo |
201 | ≤0 .15 | 5. 5-7. 5 | ≤0.06 | ≤ 0,03 | ≤0 0,75 | 16 .0 -18.0 | 3,5 -5,5 | – |
202 | ≤0 .15 | 7,5-10,0 | ≤0.06 | ≤ 0,03 | ≤l.0 | 17.0-19.0 | 4,0-6,0 | – |
301 | ≤0 .15 | ≤2,00 | ≤0.045 | ≤0.030 | ≤1,00 | 16,00 ~ 18,00 | 6,0-8,0 | – |
302 | ≤0,15 | ≤2,00 | ≤0.035 | ≤0.030 | ≤1,00 | 17.0-19.0 | 8,0-10,0 | – |
304 | ≤0.08 | ≤2,00 | ≤0.045 | ≤0.03 | ≤1,00 | 18.0-20.0 | 8,0-10,5 | – |
304L | ≤0,3 | ≤2,00 | ≤0.035 | ≤0.030 | ≤1.0 | 18.0-20.0 | 9.0-13.0 | – |
309S | ≤0.08 | ≤2,00 | ≤0.045 | ≤0.030 | ≤1,00 | 22.0-24.0 | 12.0-15.0 | – |
310S | 0,08 | 2,00 | 0,045 | 0,030 | 1,5 | 24,00 / 26,00 | 19,00 / 22,00 | – |
316 | ≤0.08 | ≤2,00 | ≤0.045 | ≤0.030 | ≤1,00 | 16.0-18.0 | 10.0-14.0 | 2.0-3.0 |
316L | ≤0.03 | ≤2,00 | ≤0.045 | 0,030 | ≤1.0 | 16 .0 -1 8.0 | 12.0 – 15.0 | 2.0 -3.0 |
904L | ≤2.0 | ≤1.0 | ≤0.035 | – | ≤0.045 | 19.0-23.0 | 23.0 · 28.0 | 4,0-5,0 |
Ưu điểm nổi trội của ống thép không gỉ 304
Sau đây là những ưu điểm khiến ống Inox 304 được ưa chuộng trên toàn cầu:
– Khả năng chống ăn mòn
Ăn mòn sự phá huỷ dần dần các vật liệu (kim loại) thông qua phản ứng hoá học hay những phản ứng điện hoá với môi trường.
Các loại ống inox, đặc biệt là ống inox 304 có khả năng chống ăn mòn cao. Chính vì thế, chúng vẫn giữ được độ sáng bóng khi làm việc trong môi trường axit vô cơ.
– Khả năng chống chịu nhiệt độ cao
Có thể bạn chưa biết, ống inox 304 có khả năng chịu nhiệt không liên tục 870 độ C, còn chịu nhiệt độ liên tục là 925 độ C. Mức độ chịu nhiệt được quyết định bởi hàm lượng cacbon có trong thành phần. Vì thế, đối với những ống cần làm việc trong môi trường chịu nhiệt độ cao thì người ta thường tăng hàm lượng cacbon đến một mức nhất định.
– Dễ tạo hình
Inox 304 nói chung và ống inox 304 nói riêng có khả năng dễ tạo hình, độ bóng sáng giữ được lâu. Bởi vì nhờ có độ dẻo cao, khả năng chịu lực tốt.
– Dễ vệ sinh
Nhờ bề mặt sáng bóng, dễ làm trơn cho nên chúng ít bám bẩn và dễ vệ sinh. Không chỉ thế, các loại ống inox 304 này cũng không phản ứng với hầu hết các nước tẩy rửa. Cho nên chúng thường được ứng dụng làm đồ dùng gia dụng, thiết bị thường xuyên bám bẩn.
– Khả năng chống han gỉ
Ống inox 304 là loại thép không gỉ, ít phản ứng hoá học với nước và không khí trong điều kiện bình thường.
Ống inox SUS304
Bảng trọng lượng ống inox 304
ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA (MM) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (MM) | ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG KG/M | |
NPS | DN |
|
|
|
1/8 | 6 | 10,3 | 1,25 | 0,28 |
1,727 | 0,36 | |||
2,413 | 0,47 | |||
1/4 | 8 | 13,7 | 1,651 | 0,49 |
2,235 | 0,63 | |||
3,023 | 0,80 | |||
3/8 | 10 | 17,1 | 1,651 | 0,63 |
2,311 | 0,84 | |||
3,200 | 1,10 | |||
1/2 | 15 | 21,3 | 1,651 | 0,80 |
2,018 | 0,96 | |||
2,769 | 1,26 | |||
3,734 | 1,62 | |||
4,750 | 1,94 | |||
7,468 | 2,55 | |||
3/4 | 20 | 26,7 | 1,651 | 1,02 |
2,108 | 1,28 | |||
2,870 | 1,69 | |||
3,913 | 2,20 | |||
5,537 | 2,89 | |||
7,823 | 3,64 | |||
1 | 25 | 33,4 | 1,651 | 1,29 |
2,769 | 2,09 | |||
3,378 | 2,50 | |||
4,547 | 3,23 | |||
6,350 | 4,23 | |||
9,093 | 5,45 | |||
1 1/4 | 32 | 42,2 | 1,651 | 1,65 |
2,769 | 2,69 | |||
3,556 | 3,39 | |||
4,851 | 4,47 | |||
6,350 | 5,61 | |||
9,703 | 7,77 | |||
1 1/2 | 40 | 48,3 | 1,651 | 1,90 |
2,769 | 3,11 | |||
3,683 | 4,05 | |||
5,080 | 5,41 | |||
7,137 | 7,24 | |||
10,160 | 9,55 | |||
13,335 | 11,49 | |||
15,875 | 12,69 | |||
2 | 50 | 60,3 | 1,651 | 2,39 |
2,769 | 3,93 | |||
3,912 | 5,44 | |||
5,537 | 7,47 | |||
8,712 | 11,08 | |||
11,074 | 13,44 | |||
14,275 | 16,19 | |||
17,450 | 18,43 | |||
2 1/2 | 65 | 73 | 2,018 | 3,53 |
3,048 | 5,26 | |||
5,156 | 8,62 | |||
7,010 | 11,40 | |||
9,525 | 14,90 | |||
14,021 | 20,38 | |||
17,145 | 23,60 | |||
20,320 | 26,39 | |||
3 | 80 | 88,9 | 2,018 | 4,32 |
3,048 | 6,45 | |||
5,486 | 11,28 | |||
7,620 | 15,27 | |||
11,100 | 21,29 | |||
15,240 | 27,67 | |||
18,415 | 31,99 | |||
21,590 | 35,82 | |||
3 1/2 | 90 | 102 | 2,108 | 5,19 |
3,048 | 7,43 | |||
5,740 | 13,62 | |||
8,077 | 18,70 | |||
16,154 | 34,18 | |||
4 | 100 | 114 | 2,108 | 5,81 |
3,048 | 8,34 | |||
4,775 | 12,86 | |||
6,020 | 16,02 | |||
8,560 | 22,25 | |||
11,100 | 28,15 | |||
12,700 | 31,71 | |||
13,487 | 33,41 | |||
17,120 | 40,88 | |||
20,320 | 46,92 | |||
23,495 | 52,41 | |||
5 | 125 | 141 | 2,769 | 9,43 |
3,404 | 11,55 | |||
6,553 | 21,72 | |||
9,525 | 30,87 | |||
12,700 | 40,16 | |||
15,875 | 48,96 | |||
19,050 | 57,26 | |||
22,225 | 65,07 | |||
25,400 | 72,38 | |||
6 | 150 | 168 | 2,769 | 11,28 |
3,404 | 13,81 | |||
5,563 | 22,27 | |||
7,112 | 28,20 | |||
10,973 | 42,47 | |||
14,275 | 54,09 | |||
18,237 | 67,32 | |||
21,946 | 79,01 | |||
25,400 | 89,28 | |||
28,575 | 98,20 | |||
8 | 200 | 219 | 2,769 | 14,76 |
3,759 | 19,94 | |||
5,563 | 29,27 | |||
6,350 | 33,28 | |||
7,036 | 36,76 | |||
8,179 | 42,50 | |||
10,312 | 53,04 | |||
12,700 | 64,58 | |||
15,062 | 75,71 | |||
18,237 | 90,25 | |||
20,625 | 100,85 | |||
23,012 | 111,17 | |||
25,400 | 121,21 | |||
28,575 | 134,12 |
Ứng dụng của ống Inox 304 trong đời sống
Với những ưu điểm vừa kể trên, ống inox 304 được ứng dụng phổ biến trong đời sống. Cụ thể là:
- Trong công nghiệp. Được sử dụng trong các công trình đường ống dẫn nước thải, dẫn dầu, nước sạch, các vị trí cần có khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét,….
- Trong xây dựng. Ống inox 304 được ứng dụng trong các công trình dân dụng, công nghiệp, chế biến dầu khí, đóng tàu, xử lý nước, năng lượng,….
- Trong dân dụng. Thiết bị vật tư y tế, trang trí nội thất, làm đồ gia dụng phụ kiện nhà bếp, bồn chứa nước, bếp ga, bếp công nghiệp,…
- Ống inox được sử dụng làm hàng rào, lan can,…..
Bảng báo giá ống inox 304 cập nhật mới nhất năm 2023
Dưới đây, Thép Bảo Tín cung cấp đến các bạn đọc bảng giá ống inox 304 cập nhật mới nhất:
Đường kính(mm) | Độ dày (mm) | Bề mặt | Chiều dài | Chủng loại | Đơn giá (Đ/kg) |
|
|
| (mm) |
|
|
ø 9.6 | 0.8 – 1.5 | BA | 6000 | Ống trang trí | 65.000 |
ø 12.7 | 0.8 – 1.5 | BA | 6000 | Ống trang trí | 65.000 |
ø 15.9 | 0.8- 1.5 | BA | 6000 | Ống trang trí | 65.000 |
ø 19.1-60 | 0.8 – 1.5 | BA | 6000 | Ống trang trí | 65.000 |
ø 76 | 0.8 – 1.5 | BA | 6000 | Ống trang trí | 65.000 |
ø 90-141 | 0.8- 1.5 | BA | 6000 | Ống trang trí | 65.000 |
Ống inox công nghiệp | |||||
ø 21-34 | 2.5-8.18 | No.1 | 6000 | Ống inox hàn | 60.000 |
ø 42-114 | 2.5 – 8.18 | No.1 | 6000 | Ống inox hàn | 60.000 |
ø 141 | 2.5 – 8.18 | No.1 | 6000 | Ống inox hàn | 60.000 |
ø 168 | 2,5 – 9,53 | No.1 | 6000 | Ống inox hàn | 60.000 |
ø 219 | 2.5 – 9.53 | No.1 | 6000 | Ống inox hàn | 60.000 |
ø 13-17 | sch5, 10, 40, 80 | No.1 | 6000 | Ống inox đúc | 60.000 |
ø 21-34 | sch5, 10,40,80 | No.1 | 6000 | Ống inox đúc | 60.000 |
ø 42-89 | sch5, 10, 40,80 | No.1 | 6000 | Ống inox đúc | 60.000 |
ø 101-141 | sch5, 10, 40, 80 | No.1 | 6000 | Ống inox đúc | 60.000 |
ø 168-323 | sch5, 10,40,80 | No.1 | 6000 | Ống inox đúc | 60.000 |
Hiện nay giá ống inox trên thị trường thay đổi liên tục. Nếu khách hàng có nhu cầu hãy liên hệ Thép Bảo Tín để được tư vấn và báo giá sớm nhất.
Quy trình đặt hàng tại Thép Bảo Tín
Như vậy, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về ống inox 304 cũng như bảng giá ống inox 304. Hy vọng, qua bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm cũng như tính toán được chi phí cho công trình mình. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về sản phẩm, các bạn hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ sớm nhất.